Latest Posts

Lớp 1 – Bài 20 – Trang 328 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 20 – Page 328 – Reading Practice – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 20 – Trang 328 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 20 – Page 328 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 19
Trang 312

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Mắt dùng để nhìn.

Nhật cắt hình trái tim màu đỏ.

Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.

Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ.

Con rết có rất nhiều chân.

Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 19 – Trang 312 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 19 – Page 312 – Reading Practice – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 19 – Trang 312 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 19 – Page 312 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 19
Trang 312

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Mắt dùng để nhìn.

Nhật cắt hình trái tim màu đỏ.

Mật ong thơm mùi hoa và rất ngọt.

Trí được hạng nhất trong lớp Việt Ngữ.

Con rết có rất nhiều chân.

Mẹ rất mệt khi dọn dẹp nhà cửa.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 18 – Trang 296 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 18 – Page 296 – Reading Practice – Vietnamese Class



Lớp 1 – Bài 18 – Trang 296 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 18 – Page 296 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 18
Trang 296

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Nhà dì Mai có nuôi một con vịt.

Thu hái trái cây bỏ vào những cái sọt.

Mẹ nhờ Ngọc gọt khoai.

Cô giáo tặng Ngọc cây bút màu đen.

Mẹ dạy bé cài nút áo.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 17 – Trang 280 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 17 – Page 280 – Reading Practice – Vietnamese Langaguage



Lớp 1 – Bài 17 – Trang 280 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 17 – Page 280 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 17

Trang 280

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Mẹ xới cơm vào bát cho Vy.

Minh hát cho ông bà nghe.

Bé Lan xúc cát đổ vào cái xô.

Ông bà ngoại tặng cho Ân con vẹt.

Cái cây trước nhà bị sét đánh gãy.

Mẹ biếu bà cặp bánh tét.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 16 – Trang 264 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 16 – Page 264 – Reading Practice – Vietnamese Class



Lớp 1 – Bài 16 – Trang 264 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 16 – Page 264 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 16

Trang 264

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Tài phụ bố mang tấm nệm vô phòng.

Mẹ dạy Tâm đếm số từ một đến năm.

Mẹ chỉ Lan cách kho tôm.

Quân bỏ cục kẹo vào mồm.

Mỗi bữa, Nam ăn hết hai bát cơm đầy.

Đức đang núp sau đống rơm.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 15 – Trang 248 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 15 – Page 248 – Reading Practice – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 15 – Trang 248 – Tập Đọc – First Grade – Lesson 15 – Page 248 – Reading Practice
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 15

Trang 248

Tập Đọc
(Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần ăm và gạch dưới những từ có vần âm. Sau đó, cho các em đọc lại những từ đó.)

Mẹ tắm cho bé Tâm mỗi tối.

Gia đình Hân có năm người. 5

Anh Tân đang nằm trên bãi cỏ.

Ngày Tết, Trâm sẽ mặc áo đầm xanh.

Mẹ xào nấm với bơ.

Dấu chấm được dùng ở cuối câu văn.

AUDIO CLIP

Lớp 1 – Bài 20 – Trang 330 – Thêm Dấu – First Grade – Lesson 20 – Page 330 – Adding Vietnamese Accent Marks



Lớp 1 – Bài 20 – Trang 330 – Thêm Dấu – First Grade – Lesson 20 – Page 330 – Adding Vietnamese Accent Marks
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện








Bài 20

Trang 330

Thêm Dấu = Add accent marks
(Đọc cho các em thêm dấu = Read for the children to add accent marks)

Khi bi cup điên, Nhât đôt nên đê hoc bai.

Chi Hoa dung dao va thơt đê căt ơt.

Me mua hôp mưt đê biêu ông ba nôi.

AUDIO CLIP

[

Lớp 1 – Bài 20 – Trang 323 – Ghép Âm – First Grade – Lesson 20 – Page 323 – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 20 – Trang 323 – Ghép Âm – First Grade – Lesson 20 – Page 323 – Sound Pairing for Spelling
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện









Bài 20 = Lesson 20
Trang 323 = Page 323
Ghép âm

(Giúp các em cách ghép âm.)

t

a t at

ă t ăt

â t ât

e t et

ê t êt

i t it

o t ot

ô t ôt

ơ t ơt

u t ut

ư t ưt

AUDIO CLIP

ốt ột

ớt ợt

ứt ựt

Lớp 1 – Bài 20 – Trang 322 – Ôn Bài – First Grade – Lesson 20 – Page 322 – Review – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 20 – Trang 322 – Ôn Bài – First Grade – Lesson 20 – Page 322 – Review – Vietnamese Language
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện








Bài 20 = Lesson 20
Trang 321 = Page 321
Cách Phát Âm Nguyên Âm = How to Pronounce Vowels

a

ă = (á)

â = (ớ)

e

ê

i

o

ô

ơ

u

ư

y = (i cờ rét)

AUDIO CLIP

(Ôn lại các vần cho các em.)
an ăn ân en ên

AUDIO CLIP


in on ôn ơn un

am ăm âm em êm

AUDIO CLIP

im om ôm ơm um

AUDIO CLIP

<

Lớp 1 – Bài 20 – Trang 321 – First Grade – Lesson 20 – Page 321 – Vietnamese Language



Lớp 1 – Bài 20 – Trang 321 – First Grade – Lesson 20 – Page 321
Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi
Tôma Thiện







AUDIO CLIP



Bài 20
Trang 321

ôt ơt ưt

một = one

nhớt = vicous

mứt = jam

đốt = burn

thớt = chopping board

đứt = break