Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang
Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa
Bài 11 = Lesson 11
Trang 67 = Page 67
Phần 4 = Part 4
Chính tả
chữ ư
bộ lư = incense burner, cense (sample audio)
sư tử= lion (sample audio)
khoai từ = Lesser Yam, Asiatic yam, Yams, Chinese yam, hungry yam (sample audio)
bao thư = envelope
Tí đi từ từ. (sample audio)
Dì có bộ lư. (sample audio)
Tí dừng bước trước ngã tư. (sample audio)