Month: March 2020

Lớp 1 – Bài 9 – Trang 55 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 9 – Page 55 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 9 = Lesson 9
Trang 56 = Page 56
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ đ

dấu ngã

đá banh = play soccer (sample audio)
trái đu đủ = papaya (sample audio)
đôi đũa = chopsticks (sample audio)
đàn gáo = dipper (sample audio)
đèn dầu = oil lamp (sample audio)
Dì ta đi đò. (sample audio)
Dì có cà đỏ. (sample audio)
Tí đã có cọ. (sample audio)
Tí và Đỗ đá banh. (sample audio)

Lớp 1 – Bài 15 – Trang 91 – Phần 1: QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ KỂ CHUYỆN, Phần 2: TẬP ĐỌC, Phần 3: TẬP VIẾT – First Grade – Lesson 15 – Page 91 – Part 1: OBSERVATION PICTURE AND TELL THE STORY, Part 2: PRACTICE READING, Part 3: PRACTICE WRITING


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa




BÀI 15: BỎ GIẤY VÀO GIỎ
PHẦN 1: QUAN SÁT HÌNH VẼ VÀ KỂ CHUYỆN

Em thấy gì trong hình vẽ ở trang tiếp theo? Các nhân vật trong hình đang làm gì? Dùng từ ngữ em biết để tập kể lại câu chuyện trong hình.



PHẦN 2: TẬP ĐỌC
Em hãy tập đọc câu chuyện trong hình vẽ ở trang tiếp theo.

EM HÃY ĐỌC CÂU CHUYỆN TRONG TRANG 89.

HOMEWORK:

EM ĐÃ HỌC BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC TRONG CÂU CHUYỆN ĐÓ LÀ GÌ? WRITE A SUMMARY OF THE GIVEN STORY. WHAT’S A MORAL LESSON FROM THE STORY?

Em hãy chú thích các hình trong trang 89 – Label the following pictures in page 87.
PS>Attached is page 87 and audio clip



PHẦN 3: TẬP VIẾT
Em hãy lập dàn bài dưới đây và viết lại câu chuyện em đã đọc ở trang trước vào vở ghi.
1. Dẫn chuyện
 Câu chuyện xảy ra khi nào, ở đâu? _____________________________________
 Câu chuyện bắt đầu như thế nào? ______________________________________
2. Nội dung câu chuyện
 Các chi tiết tiếp theo sau khi câu chuyện bắt đầu ___________________________________________________________________
3. Bài học từ câu chuyện________________________________________________________

Lớp 1 – Bài 10 – Trang 61 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 10 – Page 61 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 10 = Lesson 10
Trang 61 = Page 61
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ u

cái lu = water pot (sample audio)

cái tủ = cupboard, cheser, cabinet (sample audio)

xích đu = swing, teeter (sample audio)

bánh ú = rice dumpling/sticky rice dumpling wrap in pyramid shape with banana leaves (sample audio)

Tí đi dù. (sample audio)

Dì có lu cá. (sample audio)

Tí xích đu. (sample audio)

Lớp 1 – Bài 11 – Trang 67 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 11 – Page 67 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 11 = Lesson 11
Trang 67 = Page 67
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ ư

bộ lư = incense burner, cense (sample audio)

sư tử= lion (sample audio)

khoai từ = Lesser Yam, Asiatic yam, Yams, Chinese yam, hungry yam (sample audio)

bao thư = envelope

Tí đi từ từ. (sample audio)

Dì có bộ lư. (sample audio)

Tí dừng bước trước ngã tư. (sample audio)

Lớp 1 – Bài 13 – Trang 79 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 13 – Page 79 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 13 = Lesson 13
Trang 79 = Page 79
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ ô

đồng hồ = clock (sample audio)

ô-tô = vehicle, car; motor car; auto; or automobile (sample audio)

cá rô = Tilapia or perch (sample audio)

Tô to ở tủ. (sample audio)

Tí đi ô-tô. (sample audio)

Tí lên ô-tô. . (sample audio)

Lớp 1 – Bài 17 – Trang 103 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 17 – Page 103 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 17 = Lesson 17
Trang 103 = Page 103
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ n

nón nỉ = Felt hat (sample audio)

con nai = deer (sample audio)

cái ná = cross bow (sample audio)

cái nơ = bow (sample audio)

Tí dở nón chào cờ. (sample audio)

Chị gài nơ trên đầu Tơ. (sample audio)

Lớp 1 – Bài 16 – Trang 97 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 16 – Page 97 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 16 = Lesson 16
Trang 97 = Page 97
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ ê

trái lê = pear (sample audio)

trái khế = star fruit (sample audio)

con bê = con bò con = calves (sample audio)

cái ghế = chair (sample audio)

Dì bế Tơ. (sample audio)

Dì có trái lê. (sample audio)

Con dê đi ở bờ đê. (sample audio)

Tí đứng trên ghế bẻ khế. (sample audio)

Lớp 1 – Bài 15 – Trang 91 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 15 – Page 91 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La Vang

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa






]



Bài 15 = Lesson 15
Trang 91 = Page 91
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ e

trái me = tamarind (sample audio)

con ve = cicada (sample audio)

chiếc ghe = boat (sample audio)

Tơ đi lẹ. = (sample audio)

Bé Tơ té. (sample audio)

Tí bẻ cà. (sample audio)

Xe dừng, chị đỡ Tơ xuống xe. (sample audio)

cá he = Barb (freshwater) fish (sample audio)

Lớp 1 – Bài 14 – Trang 85 – Phần 4 – Chính tả – First Grade – Lesson 14 – Page 85 – Part 4


Theo SÁCH GIÁO KHOA LỚP 01 Trường Việt ngữ La Vang – Giáo Họ Đức Mẹ La

Nguồn: Sách Đức Dục và Học Vần
Bộ Giáo Dục Việt Nam Cộng Hòa








Bài 14 = Lesson 14
Trang 85 = Page 85
Phần 4 = Part 4
Chính tả

chữ b

bong bóng = ballon (sample audio)

Con Bò = cow (sample audio)

Xe Bò = cow car (sample audio)

trái bầu=calabash (sample audio)

búp bê=doll (sample audio)

Bà ba có bị. (sample audio)

Ba Tí có ba bộ bà ba. (sample audio)

Bé Tí chơi bong bang. (sample audio)